VIETNAMESE

tháng 5

ENGLISH

May

  
NOUN

/meɪ/

Tháng 5 là tháng thứ năm trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ chuyển đến văn phòng mới vào tháng 5 tới.

We're supposed to be moving into new offices next May.

2.

Tôi có rất nhiều người bạn có sinh nhật vào tháng 5.

I have tons of friends whose birthdays are on May.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)