VIETNAMESE

hố thang máy

ENGLISH

elevator pit

  
NOUN

/ˈɛləˌveɪtər pɪt/

Hố thang máy là hố pit là phần giếng thang phía dưới mặt sàn tầng dừng thấp nhất.

Ví dụ

1.

Hố thang máy là phần giếng nằm dưới mặt sàn của tầng dừng thấp nhất.

Elevator pit is the part of the well below the floor of the lowest stopping floor.

2.

Bản thân hố thang máy thường bao gồm một tấm đế đúc tại chỗ và bốn bức tường sẽ được xây dựng bằng bê tông hoặc khối bê tông.

The elevator pit itself normally consists of a cast-in-place base slab and four walls which will either be constructed of concrete or concrete block.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa ditch pit:

- ditch: mương là một rãnh, một vết lõm dài, dùng để tưới hoặc tiêu.

VD: Stride over a ditch. - Bước qua một cái rãnh.

- pit: hố là một hố, một lỗ trên mặt đất.

VD: What a deep pit! - Cái hố sâu quá!