VIETNAMESE

thang điểm

hệ thống tính điểm

ENGLISH

scoring system

  
NOUN

/ˈskɔːrɪŋ ˈsɪstəm/

Thang điểm là một hệ thống được sử dụng để đánh giá, đo lường và xếp hạng hoặc đánh giá mức độ thành công, hiệu quả hoặc chất lượng của một cá nhân, một sản phẩm, một dự án, hoặc một hoạt động nào đó. Thang điểm có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, thể thao, nghệ thuật, kinh doanh và đánh giá hiệu suất.

Ví dụ

1.

Thang điểm được sử dụng trong môn thể thao này cho điểm dựa trên thành tích của các vận động viên.

The scoring system used in this sport awards points based on the performance of the athletes.

2.

Thang điểm cho cuộc thi nghệ thuật đánh giá khả năng sáng tạo, kỹ thuật và cách trình bày.

The scoring system for the art competition evaluates creativity, technique, and presentation.

Ghi chú

Ngoài scoring system, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ thang điểm nè!

- point grade (thang điểm): decimal point grade has a perfect score is 10. - thang điểm 10 có điểm tuyệt đối là 10.

- scoring scale (thang điểm): Using the scoring scale to help you improve. - Sử dụng phần chú giải thang điểm để giúp bạn tiến bộ hơn

- point scale (thang điểm): On a 10 points scale, how would you estimate your marriage? - Trên thang điểm 10 thì bạn sẽ đánh giá hôn nhân của mình thế nào?

- grading system (thang điểm): Should comics have a grading system like the movies? - Có nên có một thang điểm để phân loại truyện tranh như đối với phim ảnh không?