VIETNAMESE

thang điểm đánh giá

ENGLISH

assessment scale

  
NOUN

/əˈsɛsmənt skeɪl/

Thang điểm đánh giá là một hệ thống được sử dụng để đánh giá, xếp loại và đưa ra điểm số để đo lường mức độ thành công, hiệu suất hoặc chất lượng của một cá nhân, một sản phẩm, một dự án hoặc một hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Thang đánh giá được sử dụng trong dự án này nằm trong khoảng từ 1 đến 5, với 5 là mức thành tích cao nhất.

The assessment scale used in this project ranges from 1 to 5, with 5 being the highest level of achievement.

2.

Giáo viên đã sử dụng thang điểm đánh giá toàn diện để đánh giá kết quả học tập của học sinh trên các lĩnh vực khác nhau như kiến thức, kỹ năng và thái độ.

The teacher used a comprehensive assessment scale to evaluate the student's performance in various areas such as knowledge, skills, and attitude.

Ghi chú

Một nghĩa khác của scale:

- scale (quy mô): Over time, Amazon has achieved such a huge scale and thus has collected so much data that their suggestions are really useful.

(Theo thời gian, Amazon đã đạt được quy mô khổng lồ như vậy và do đó đã thu thập được nhiều dữ liệu đến mức những đề xuất của họ thực sự hữu ích.)

- scale (thang điểm): How would you rate his work on a scale of 1 to 5?

(Bạn đánh giá thế nào về công việc của anh ấy trên thang điểm từ 1 đến 5?)

- scale (tỉ lệ): She made a 1:5 scale replica of Captain Cook's ship.

(Cô ấy đã tạo ra một bản sao tỉ lệ 1: 5 của con tàu của Thuyền trưởng Cook.)