VIETNAMESE

thăng chức

ENGLISH

promote

  
VERB

/prəˈmoʊt/

Thăng chức là khi người sử dụng lao động chuyển một nhân viên lên theo các cấp bậc trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Cô được thăng chức trưởng phòng tài chính.

She was promoted to head of the finance department.

2.

Tháng 9 năm 1965 bà được thăng chức lên bậc trung sĩ.

In September 1965 she was promoted to the rank of sergeant.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của promote:

- thúc đẩy (promote): I wish Croydon Council would actively encourage and promote the development of roof gardens in the borough.

(Tôi mong muốn Hội đồng Croydon sẽ tích cực khuyến khích và thúc đẩy sự phát triển của các khu vườn trên mái trong quận.)

- quảng bá (promote): They are using famous personalities to promote the library nationally.

(Họ đang sử dụng những nhân vật nổi tiếng để quảng bá thư viện trên toàn quốc.)