VIETNAMESE
thắng cảnh
ENGLISH
beautiful site
/ˈbjutəfəl saɪt/
beautiful spot
Thắng cảnh là phong cảnh đẹp nổi tiếng.
Ví dụ
1.
Một thắng cảnh đẹp như thế này không có nhiều đâu.
Such a beautiful site is thin on the ground.
2.
Hà Nội có nhiều thắng cảnh đẹp.
There are many beautiful sites in Ha Noi.
Ghi chú
Phân biệt site và spot:
- spot: là một vị trí chính xác, địa điểm chính xác.
VD: What an open and beautiful scenic spot! - Một thắng cảnh thoáng đãng và đẹp làm sao!
- site: thường được sử dụng liên quan đến khảo cổ học hoặc lịch sử hoặc một tác phẩm.
VD: Such a beautiful site is thin on the ground. - Một địa điểm đẹp như thế này không có nhiều đâu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết