VIETNAMESE

tháng 11

ENGLISH

November

  
NOUN

/noʊˈvɛmbər/

Tháng 11 là tháng thứ mười một trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày.

Ví dụ

1.

Tháng 11 không phải là thời điểm tốt nhất để đến Iceland.

November isn't the best time to go to Iceland.

2.

Nhà máy đã khánh thành vào tháng 11 năm ngoái.

The factory opened last November.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)