VIETNAMESE

than

than phiền, phàn nàn, than thở, than van

ENGLISH

complain

  
VERB

/kəmˈpleɪn/

lament

Than là thổ lộ, chia sẻ bằng lời với người khác sự khó khăn, nỗi đau khổ của mình.

Ví dụ

1.

Anna cứ luôn than phiền về sếp của cô ấy.

Anna is always complaining about her boss.

2.

Tôi than phiền với dịch vụ phòng về việc có con gián ở trong phòng tôi.

I complained to room service about having cockroaches in my room.

Ghi chú

Ngoài complain thì còn một số từ khác cũng diễn tả hành động tương tự nè!

- grumble (càu nhàu)

- protest (phản đối)

- lament (than thở)

- sigh (thở dài)

- object (chống đối)

- whine (rên rỉ)