VIETNAMESE

thần

vị thánh

ENGLISH

god

  
NOUN

/gɑd/

Thần hay thần linh là hữu thể có tính chất thần thánh hoặc linh thiêng; có năng lực lớn hơn người phàm, nhưng tương tác với con người theo cách tích cực hay tiêu cực, mang con người tới một tầm mức nhận thức mới, nằm ngoài những suy nghĩ của cuộc sống phàm trần.

Ví dụ

1.

Bạn có tin vào các vị thần không?

Do you believe in God?

2.

Tất cả bọn họ đều thờ cùng một vị thần.

They all worship the same god.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ về các vị thần

- thần/Chúa: god

- thần linh: diety

- thần may mắn: god of good luck

- thần tài: god of wealth