VIETNAMESE

than hoạt tính

ENGLISH

activated carbon

  
NOUN

/ˈæktəˌveɪtəd ˈkɑrbən/

Than hoạt tính là một dạng của carbon được xử lý để có những lỗ rỗng bé thể tích nhỏ để tăng diện tích bề mặt cho dễ hấp phụ hoặc tăng cường phản ứng hóa học.

Ví dụ

1.

Các bộ lọc than hoạt tính có thể được kiểm tra để tìm bằng chứng về các khí vi lượng.

The activated carbon filters can be examined for evidence of trace gases.

2.

Than hoạt tính không có hiệu quả trong việc loại bỏ kim loại nặng.

Activated carbon is not effective in removing heavy metals.

Ghi chú

Ngoài activated carbon ra thì còn một số loại than nữa nè!

- peat (than bùn): It is repeatedly stated that agriculture is only feasible on shallow peat.

(Người ta đã nhiều lần tuyên bố rằng nông nghiệp chỉ khả thi trên than bùn cạn.)

- charcoal (than củi): People have been drawing with charcoal for thousands of years.

(Loài người đã sử dụng than củi để vẽ trong hàng nghìn năm rồi.)

- coal (than đá): Power stations that burn coal also consume large quantities of water.

(Các nhà máy điện đốt than đá cũng tiêu thụ một lượng nước lớn.)