VIETNAMESE

than củi

ENGLISH

charcoal

  
NOUN

/ˈʧɑrˌkoʊl/

Than gỗ hay than củi là một chất màu đen, rất nhẹ, được chế từ gỗ qua quá trình chưng khô gỗ.

Ví dụ

1.

Tôi thích phác hoạ bằng than củi hơn là bút chì.

I prefer sketching in charcoal to pencil.

2.

Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than củi.

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.

Ghi chú

Cùng với charcoal thì còn một số loại than nữa nè!

- peat (than bùn): It is repeatedly stated that agriculture is only feasible on shallow peat.

(Người ta đã nhiều lần tuyên bố rằng nông nghiệp chỉ khả thi trên than bùn cạn.)

- charcoal (than củi): People have been drawing with charcoal for thousands of years.

(Loài người đã sử dụng than củi để vẽ trong hàng nghìn năm rồi.)

- coal (than đá): Power stations that burn coal also consume large quantities of water.

(Các nhà máy điện đốt than đá cũng tiêu thụ một lượng nước lớn.)