VIETNAMESE

thâm nhập

ENGLISH

infiltrate

  
VERB

/ɪnˈfɪlˌtreɪt/

Thâm nhập là truy cập vào (một tổ chức, địa điểm, v.v.) một cách lén lút và dần dần, đặc biệt là để có được thông tin bí mật.

Ví dụ

1.

Tổ chức đã bị xâm nhập bởi những người cung cấp thông tin.

The organization has been infiltrated by informers.

2.

Một nhà báo đã tìm cách thâm nhập vào băng đảng ma túy hùng mạnh.

A journalist managed to infiltrate the powerful drug cartel.

Ghi chú

Cùng phân biệt infiltrate probe nha!

- Thâm nhập (infiltrate) là truy cập vào (một tổ chức, địa điểm, v.v.) một cách lén lút và dần dần, đặc biệt là để có được thông tin bí mật.

- Thăm dò (probe) là tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác.