VIETNAMESE

Thăm dò dư luận

Khảo sát ý kiến

word

ENGLISH

Opinion poll

  
NOUN

/əˈpɪnjən poʊl/

Survey, public poll

“Thăm dò dư luận” là khảo sát ý kiến của mọi người về một vấn đề.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã thực hiện thăm dò dư luận về chính sách mới.

The government conducted an opinion poll on the new policy.

2.

Các cuộc thăm dò dư luận cho thấy ý kiến chia rẽ.

Opinion polls show a divided response.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Opinion poll nhé! check Survey Phân biệt: Survey mang nghĩa khảo sát ý kiến hoặc thu thập dữ liệu. Ví dụ: The company conducted a survey to gauge public opinion. (Công ty thực hiện một cuộc khảo sát để đo lường ý kiến công chúng.) check Questionnaire Phân biệt: Questionnaire mang nghĩa bảng câu hỏi để thu thập ý kiến. Ví dụ: Participants completed a questionnaire about their preferences. (Người tham gia hoàn thành bảng câu hỏi về sở thích của họ.) check Census Phân biệt: Census mang nghĩa cuộc điều tra dân số hoặc thu thập dữ liệu. Ví dụ: The government conducted a census to gather demographic information. (Chính phủ tiến hành điều tra dân số để thu thập thông tin nhân khẩu học.) check Vote Phân biệt: Vote mang nghĩa biểu quyết hoặc bày tỏ ý kiến qua phiếu bầu. Ví dụ: The opinion poll predicted the outcome of the vote. (Cuộc thăm dò dư luận đã dự đoán kết quả của cuộc bầu cử.) check Sampling Phân biệt: Sampling mang nghĩa chọn mẫu để thu thập ý kiến hoặc dữ liệu. Ví dụ: The sampling method ensured a diverse set of responses. (Phương pháp lấy mẫu đảm bảo một tập hợp câu trả lời đa dạng.)