VIETNAMESE

thăm dò

ENGLISH

probe

  
VERB

/proʊb/

Thăm dò là tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác.

Ví dụ

1.

Đôi mắt anh như thăm dò tâm hồn cô, tìm ra những vết sẹo và những bí mật mà cô đã giấu kín bấy lâu nay.

His eyes seemed to probe into her soul, finding scars and secrets she had been hiding for a long, long time.

2.

Tôi đã muốn hỏi anh ta xem anh ta đã ở đâu nhưng tôi có quyền gì để thăm dò cuộc sống của anh ta.

I was tempted to ask him where he had been but what right did I have to probe into his life.

Ghi chú

Cùng phân biệt infiltrate probe nha!

- Thâm nhập (infiltrate) là truy cập vào (một tổ chức, địa điểm, v.v.) một cách lén lút và dần dần, đặc biệt là để có được thông tin bí mật.

- Thăm dò (probe) là tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác.