VIETNAMESE
dư luận
ENGLISH
public
NOUN
/ˈpʌblɪk/
Dư luận là hiện tượng tâm lý bắt nguồn từ một nhóm người, biểu hiện bằng những phán đoán, bình luận, quan điểm về một vấn đề nào đó kèm theo thái độ cảm xúc và sự đánh giá nhất định, được truyền từ người này tới người kia, nhóm này sang nhóm khác.
Ví dụ
1.
Chính phủ đã phải cúi đầu trước áp lực của dư luận về vấn đề này.
The government has had to bow to public pressure on the issue.
2.
Sau khi anh ta thừa nhận tội lỗi, dư luận đã quay lưng lại với anh ta.
After his admission of guilt, public opinion has turned against him.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết