VIETNAMESE

thẩm định

ENGLISH

appraise

  
VERB

/əˈpreɪz/

Thẩm định là việc phân tích các khía cạnh khác nhau của dự án / báo cáo và xác minh đối tượng với kết quả.

Ví dụ

1.

Công việc của người phỏng vấn là thẩm định và đánh giá.

The interviewer's job is to appraise and evaluate.

2.

Khi nào là thời điểm thích hợp để thẩm định chất lượng từ những đề xuất của người phản hồi?

When is the right time to appraise the quality of the suggestions made by respondents?

Ghi chú

Cùng phân biệt appraise evaluate nha!

- Thẩm định (appraise) là việc phân tích các khía cạnh khác nhau của dự án / báo cáo và xác minh đối tượng với kết quả.

- Đánh giá (evaluate) là sau hoạt động/sự kiện việc tính toán/đo lường hoạt động được gọi là đánh giá.