VIETNAMESE
thẩm định giá
ENGLISH
price appraisal
NOUN
/praɪs əˈpreɪzəl/
Thẩm định giá là sự ước tính giá trị bằng tiền của một vật, của một tài sản.
Ví dụ
1.
Trọng tâm phân tích trong nghiên cứu này tương tự như phương pháp thẩm định giá thị trường.
The analytical focus in this study is similar to the market price appraisal method.
2.
Hai công ty này đã phối hợp với đơn vị tư vấn thẩm định giá để khảo sát giá tài sản bị ảnh hưởng.
These two companies cooperated with price appraisal consultant for surveying affected assets price.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết