VIETNAMESE

thẩm định tài sản

định giá tài sản

word

ENGLISH

Asset appraisal

  
NOUN

/ˈæsɛt əˈpreɪzəl/

asset valuation

"Thẩm định tài sản" là quá trình đánh giá giá trị thực tế của một tài sản, thường để hỗ trợ mua bán, vay vốn hoặc đầu tư.

Ví dụ

1.

Thẩm định tài sản được thực hiện bởi một chuyên gia được chứng nhận.

The asset appraisal was conducted by a certified expert.

2.

Thẩm định tài sản chính xác đảm bảo giao dịch công bằng trên thị trường.

Accurate asset appraisals ensure fair market transactions.

Ghi chú

Từ thẩm định tài sản là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Valuation - Định giá Ví dụ: Asset appraisal involves precise valuation techniques. (Thẩm định tài sản bao gồm các kỹ thuật định giá chính xác.) check Depreciation analysis - Phân tích khấu hao Ví dụ: Depreciation analysis is part of the asset appraisal process. (Phân tích khấu hao là một phần của quy trình thẩm định tài sản.) check Market comparables - Số liệu thị trường tương đương Ví dụ: Market comparables are used to determine asset value. (Số liệu thị trường tương đương được sử dụng để xác định giá trị tài sản.) check Asset classification - Phân loại tài sản Ví dụ: Asset classification is necessary for proper appraisal reports. (Phân loại tài sản là cần thiết cho các báo cáo thẩm định chính xác.) check Investment potential - Tiềm năng đầu tư Ví dụ: Asset appraisal identifies the investment potential of an asset. (Thẩm định tài sản xác định tiềm năng đầu tư của tài sản.)