VIETNAMESE

chứng thư thẩm định giá

ENGLISH

appraisal certificate

  
NOUN

/əˈpreɪzəl səˈtɪfɪkɪt/

valuation certificate

Chứng thư thẩm định giá là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá ban hành nhằm chứng nhận cho khách hàng hoặc bên thứ ba về giá trị của tài sản thẩm định.

Ví dụ

1.

Giấy chứng thư thẩm định giá định giá chiếc bình cổ xưa với giá 10.000 đô la.

The appraisal certificate values the antique vase at $10,000.

2.

Bạn sẽ cần phải lấy một giấy chứng thư thẩm định giá từ một chuyên gia định giá chuyên nghiệp trước khi bán tác phẩm nghệ thuật của bạn.

You will need to obtain an appraisal certificate from a professional appraiser before selling your artwork.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh nói về các nhóm ngành trong ngành tài chính (finance) nha! - corporate finance (tài chính doanh nghiệp): Corporate finance is the division of finance that deals with how corporations deal with funding sources. (Tài chính doanh nghiệp là bộ phận tài chính liên quan đến cách các công ty xử lý các nguồn tài trợ.) - financial accounting (tài chính kế toán): Readers interested in further details may consult any standard financial accounting textbook. (Độc giả quan tâm đến vấn đề này có thể tham khảo thêm bất kỳ giáo trình nào liên quan đến tài chính kế toán.) - banking finance (tài chính ngân hàng): The paper brings up some advice on how to form a rural banking finance institute. (Bài báo đưa ra một số lời khuyên về cách thành lập viện tài chính ngân hàng ở vùng nông thôn.) - price appraisal (thẩm định giá): The analytical focus in this study is similar to the market price appraisal method. (Trọng tâm phân tích trong nghiên cứu này tương tự như phương pháp thẩm định giá thị trường.)