VIETNAMESE
tham chính
ENGLISH
take part in politics
/teɪk pɑrt ɪn ˈpɑləˌtɪks/
participate in politics
Tham chính là hoạt động tham gia vào tổ chức chính quyền.
Ví dụ
1.
Tỷ lệ phụ nữ tham chính thấp hơn tỷ lệ của nam giới.
The rate of women taking part in politics is lower than the rate of men.
2.
Bài viết đã đề cập đến quyền tham chính của phụ nữ.
The article mentioned women's right to take part in politics.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số thuật ngữ liên quan đến các hoạt động khi tham gia chính trị nha! - Be active in politics (v): Tham gia tích cực vào chính trị - Run for office (v): Ra tranh cử - Hold office (v): Giữ chức vụ - Make a difference in politics (v): Tạo sự thay đổi trong chính trị - Make a political statement (v): Tuyên bố chính trị - Get involved in political activism (v): Tham gia hoạt động chính trị - Get involved in political protest (v): Tham gia biểu tình chính trị
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết