VIETNAMESE

thăm bệnh

ENGLISH

visit a patient

  
VERB

/vɪzət ə ˈpeɪʃənt/

Thăm bệnh là đi thăm hỏi người bệnh ở bệnh viện nhằm cung cấp đáp ứng các nhu cầu của người bệnh, đặc biệt là về tinh thần.

Ví dụ

1.

Bệnh viện khuyến khích người thân, bạn bè đến thăm bệnh nhân.

Hospitals encourage relatives and friends to visit patients.

2.

Khi bạn đến thăm bệnh, bạn nên mang cho bệnh nhân một ít quà.

When you visit a patient you ought to bring them some small gifts.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm mang nghĩa tương tự trong tiếng Anh như inpatient, outpatient, patient, pediatric patient nha!

- inpatient (bệnh nhân nội trú): An inpatient is a patient who stays in a hospital while under treatment. (Bệnh nhân nội trú là người bệnh nằm viện trong thời gian điều trị.)

- outpatient (bệnh nhân ngoại trú): An outpatient is a patient who receives medical treatment without being admitted to a hospital. (Bệnh nhân ngoại trú là người bệnh được điều trị bệnh mà không phải nhập viện.)

- patient (bệnh nhân): A number of patients have been successfully treated with the new drug. (Một số bệnh nhân đã được điều trị thành công với loại thuốc mới.)

- pediatric patient (bệnh nhi): Pediatric patients tend to recover quicker than adults. (Bệnh nhi có xu hướng hồi phục nhanh hơn so với người lớn.)