VIETNAMESE

bệnh viện thẩm mỹ

ENGLISH

cosmetic hospital

  
NOUN

/kɑzˈmɛtɪk ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện thẩm mỹ là những cơ sở khám, chữa bệnh cung cấp các dịch vụ thẩm mỹ ngoại khoa (phẫu thuật thẩm mỹ) hoặc thẩm mỹ nội khoa (thẩm mỹ da).

Ví dụ

1.

Bệnh viện thẩm mỹ nổi tiếng đó là tốt nhất thị trấn.

That famous cosmetic hospital is the best in town.

2.

Cô ấy muốn đi làm mũi ở bệnh viện thẩm mỹ.

Kaitlyn wants to get her nose done at a cosmetic hospital.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số thuật ngữ tiếng Anh từ liên quan đến các dịch vụ trong ngành thẩm mỹ nha!

- rhinoplasty (sửa mũi)

- breast augmentation (nâng ngực nội soi)

- face lift (nâng mặt)

- abdominoplasty (tạo hình thành bụng)

- chin augmentation (sửa cằm)

- face slimming (làm thon mặt)