VIETNAMESE
thạc sĩ tài chính
thạc sỹ tài chính
ENGLISH
Master's in Finance
/ˈmæs.tərz ɪn faɪˈnæns/
Master's degree in Finance
Thạc sĩ tài chính là chương trình sau đại học kéo dài 2-3 năm, tập trung vào các lĩnh vực tài chính như đầu tư, quản lý tài sản và phân tích tài chính.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã nhận bằng thạc sĩ tài chính từ một trường kinh doanh hàng đầu và hiện đang làm việc như một nhà phân tích tài chính.
He earned his Master's in Finance from a top business school and is now working as a financial analyst.
2.
Nhiều sinh viên chọn theo đuổi bằng thạc sĩ tài chính để nâng cao hiểu biết về các chiến lược đầu tư.
Many students choose to pursue a Master's in Finance to deepen their understanding of investment strategies.
Ghi chú
Từ Thạc sĩ tài chính là một chương trình sau đại học về tài chính, đầu tư và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khía cạnh liên quan bên dưới nhé!
Investment Analysis – Phân tích đầu tư Ví dụ: Investment analysis helps students evaluate market trends effectively. (Phân tích đầu tư giúp sinh viên đánh giá các xu hướng thị trường một cách hiệu quả.)
Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư Ví dụ: The course includes modules on portfolio management strategies. (Khóa học bao gồm các mô-đun về chiến lược quản lý danh mục đầu tư.)
Risk Management – Quản lý rủi ro Ví dụ: Risk management is critical for mitigating financial uncertainties. (Quản lý rủi ro rất quan trọng để giảm thiểu các bất định tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết