VIETNAMESE

học thạc sĩ

ENGLISH

study a master's degree

  
VERB

/ˈstʌdi fər ə ˈmæstərz dɪˈgri/

Học thạc sĩ là quá trình học tập và nghiên cứu tại một trường đại học hoặc một cơ sở giáo dục cao cấp khác để đạt được học vị thạc sĩ. Trong quá trình học thạc sĩ, sinh viên thường chuyên sâu vào một lĩnh vực cụ thể, tiếp tục nghiên cứu và mở rộng kiến thức và kỹ năng của mình trong lĩnh vực đó.

Ví dụ

1.

Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, Mark muốn học thạc sĩ kinh tế để hiểu thêm về thị trường toàn cầu.

After completing his bachelor's degree, Mark wants to study for a master's degree in economics to further his understanding of global markets.

2.

John quyết định học thạc sĩ tâm lý học để theo đuổi sự nghiệp trị liệu.

John decided to study for a master's degree in psychology to pursue a career as a therapist.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree