VIETNAMESE

bằng thạc sĩ

ENGLISH

master's degree

  
NOUN

/ˈmæstərz dɪˈgri/

Bằng thạc sĩ là một học vị cao trong hệ thống giáo dục đại học. Nó đại diện cho việc hoàn thành một chương trình học sau đại học, tập trung vào việc nghiên cứu chuyên sâu trong một lĩnh vực cụ thể. Để đạt được bằng thạc sĩ, người học thường phải hoàn thành các khóa học chuyên sâu, thực hiện nghiên cứu độc lập và viết một luận văn hoặc báo cáo nghiên cứu.

Ví dụ

1.

John lấy bằng thạc sĩ Khoa học Máy tính và nhận được công việc kỹ sư phần mềm tại một công ty công nghệ hàng đầu.

John earned his master's degree in Computer Science and landed a job as a software engineer at a leading tech company.

2.

Bằng thạc sĩ Tâm lý học của Lisa đã cung cấp cho cô ấy kiến thức và chuyên môn để làm việc với tư cách là một nhà trị liệu được cấp phép.

Lisa's master's degree in Psychology provided her with the knowledge and expertise to work as a licensed therapist.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree