VIETNAMESE

thạc sĩ kiến trúc sư

ENGLISH

Master of Architecture

  
NOUN

/ˈmɑːstə(r) əv ˌɑːrkɪˈtɛktʃə/

“Thạc sĩ kiến trúc sư” là học vị cao học trong lĩnh vực kiến trúc dành cho kiến trúc sư.

Ví dụ

1.

Anh ấy tốt nghiệp với bằng thạc sĩ kiến trúc sư.

He graduated with a Master of Architecture degree.

2.

Thạc sĩ kiến trúc sư tập trung vào thiết kế bền vững.

The Master of Architecture focuses on sustainable design.

Ghi chú

Từ Thạc sĩ kiến trúc sư là một học vị cao học trong lĩnh vực kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Urban Planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: Urban planning is a major focus in the Master of Architecture program. (Quy hoạch đô thị là một trọng tâm chính trong chương trình Thạc sĩ kiến trúc sư.)

check Sustainable Design – Thiết kế bền vững Ví dụ: The program includes courses on sustainable design to promote eco-friendly architecture. (Chương trình bao gồm các khóa học về thiết kế bền vững để thúc đẩy kiến trúc thân thiện với môi trường.)

check Architectural Visualization – Hình ảnh hóa kiến trúc Ví dụ: Students learn architectural visualization to bring their designs to life. (Sinh viên học hình ảnh hóa kiến trúc để biến thiết kế của mình thành hiện thực.)