VIETNAMESE
Test
Kiểm tra
ENGLISH
Test
/tɛst/
Examination
“Test” là hành động kiểm tra hoặc đánh giá chất lượng hoặc điều kiện.
Ví dụ
1.
Kết quả test không rõ ràng.
The test results were inconclusive.
2.
Anh ấy đã vượt qua bài test lái xe thành công.
He passed the driving test successfully.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Test khi nói hoặc viết nhé!
Run a test - Thực hiện kiểm tra
Ví dụ: The lab technician will run a test to verify the sample.
(Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm sẽ thực hiện kiểm tra để xác minh mẫu thử.)
Diagnostic test - Xét nghiệm chẩn đoán
Ví dụ: The diagnostic test confirmed the presence of the virus.
(Xét nghiệm chẩn đoán đã xác nhận sự hiện diện của virus.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết