VIETNAMESE
kiểm nghiệm
kiểm tra, thử nghiệm
ENGLISH
test
NOUN
/tɛst/
Kiểm nghiệm là một hình thức kiểm soát chất lượng sản phẩm, đánh giá chất lượng của sản phẩm.
Ví dụ
1.
Một số cuộc chạy thử đã được thực hiện để kiểm nghiệm hệ thống phanh đặc biệt.
Several trial runs were carried out to test the special brakes.
2.
Mỹ phẩm được kiểm nghiệm trên động vật để kiểm tra xem một sản phẩm như dầu gội đầu có thể hoạt động trên người mà không có tác dụng phụ hay không.
Cosmetics are tested on animals to check if a product such as shampoo may work on a human with no harmful effects.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết