VIETNAMESE

Test COVID

xét nghiệm COVID

ENGLISH

Test for COVID

  
VERB

/tɛst fɔː ˈkoʊvɪd/

Check for COVID

Test COVID là hành động kiểm tra để phát hiện virus SARS-CoV-2.

Ví dụ

1.

Cô ấy đi test COVID tại phòng khám.

She went to test for COVID at the clinic.

2.

Nhiều người đã test COVID tuần trước.

Many people tested for COVID last week.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số cách sử dụng động từ liên quan đến Test for COVID nhé! check To conduct a COVID test - Thực hiện xét nghiệm COVID

Phân biệt: To conduct a COVID test nhấn mạnh vào hành động tổ chức hoặc tiến hành xét nghiệm COVID, thường được thực hiện bởi chuyên gia y tế.

Ví dụ: The healthcare workers conducted COVID tests for all employees. (Nhân viên y tế đã thực hiện xét nghiệm COVID cho tất cả nhân viên.) check To administer a COVID test - Tiến hành xét nghiệm COVID

Phân biệt: To administer a COVID test tập trung vào việc thực hiện các bước cụ thể để kiểm tra COVID.

Ví dụ: The nurse administered a COVID test to the patient showing symptoms. (Y tá đã tiến hành xét nghiệm COVID cho bệnh nhân có triệu chứng.) check To undergo a COVID test - Thực hiện xét nghiệm COVID cho chính mình

Phân biệt: To undergo a COVID test nhấn mạnh vào trải nghiệm cá nhân của người được xét nghiệm.

Ví dụ: All travelers must undergo a COVID test before departure. (Tất cả hành khách phải thực hiện xét nghiệm COVID trước khi khởi hành.) check To take a COVID test - Tham gia xét nghiệm COVID

Phân biệt: To take a COVID test là cách diễn đạt phổ biến, nhấn mạnh vào việc tham gia kiểm tra COVID.

Ví dụ: She decided to take a COVID test after developing a fever. (Cô ấy quyết định tham gia xét nghiệm COVID sau khi bị sốt.)