VIETNAMESE
tên đăng nhập
tên người dùng
ENGLISH
username
/ˈjuzɚneɪm/
Tên đăng nhập là tên sử dụng để đăng ký tham gia làm thành viên của một trang web.
Ví dụ
1.
Tên đăng nhập thường là chữ viết tắt của tên đầy đủ của người dùng hoặc bí danh của họ.
Username is commonly an abbreviation of the user's full name or his or her alias.
2.
Bạn sẽ cần tạo tên đăng nhập và mật khẩu trước khi có quyền truy cập vào hệ thống này.
You will need to create a username and password before you have access to this system.
Ghi chú
Ngoài username thì handle cũng có nghĩa là tên tài khoản (bắt đầu bằng @)
Ví dụ: My handle is @Username on various platforms. (Tài khoản của tôi là @TênNgườiDùng trên nhiều nền tảng khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết