VIETNAMESE

đăng nhập

truy cập

word

ENGLISH

log in

  
VERB

/ˈlɒɡ ˈɪn/

access

“Đăng nhập” là hành động nhập thông tin tài khoản để truy cập vào một hệ thống trực tuyến.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đăng nhập để kiểm tra số dư tài khoản.

He logged in to check his account balance.

2.

Anh ấy đã đăng nhập bằng thông tin bảo mật của mình.

He logged in using his secure credentials.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ log in khi nói hoặc viết nhé! check Log in to an account - Đăng nhập vào tài khoản Ví dụ: You need to log in to your account to access the dashboard. (Bạn cần đăng nhập vào tài khoản của mình để truy cập bảng điều khiển.) check Log in securely - Đăng nhập một cách an toàn Ví dụ: Always log in securely to protect your personal information. (Hãy luôn đăng nhập một cách an toàn để bảo vệ thông tin cá nhân của bạn.)