VIETNAMESE
đăng ten
ren đăng ten
ENGLISH
Lace fabric
/leɪs ˈfæbrɪk/
embroidered lace
Đăng ten là loại vải ren tinh xảo, thường dùng để trang trí hoặc may vá.
Ví dụ
1.
Vải đăng ten tô điểm cho váy cưới.
The lace fabric adorned the wedding dress.
2.
Cô ấy mua vải đăng ten để làm rèm.
She bought lace fabric for her curtains.
Ghi chú
Từ lace fabric là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may và trang trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Textile materials – Vật liệu dệt
Ví dụ:
Lace fabric is commonly used in textile materials to create delicate and intricate designs.
(Đăng ten thường được sử dụng trong vật liệu dệt để tạo ra các thiết kế tinh xảo và phức tạp.)
Decorative fabrics – Vải trang trí
Ví dụ:
Lace fabric is often used as decorative fabric for wedding dresses and home furnishings.
(Đăng ten thường được sử dụng như vải trang trí cho váy cưới và đồ nội thất.)
Embroidery fabric – Vải thêu
Ví dụ:
Lace fabric can also be used as an embroidery fabric for adding decorative elements to clothing.
(Đăng ten cũng có thể được sử dụng như vải thêu để thêm các yếu tố trang trí vào quần áo.)
Bridal wear – Trang phục cô dâu
Ví dụ:
Lace fabric is commonly seen in bridal wear due to its elegant and romantic appearance.
(Đăng ten thường được thấy trong trang phục cô dâu nhờ vào vẻ đẹp tinh tế và lãng mạn của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết