VIETNAMESE

nhập hộ khẩu

Đăng ký hộ khẩu

word

ENGLISH

Household registration

  
NOUN

/ˈhaʊshoʊld ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

Residency record

“Nhập hộ khẩu” là việc thêm tên một người vào sổ hộ khẩu tại nơi cư trú để xác nhận quyền lợi cư dân.

Ví dụ

1.

Nhập hộ khẩu là yêu cầu bắt buộc để cư trú lâu dài.

Household registration is required for permanent residency.

2.

Nhập hộ khẩu đảm bảo quyền tiếp cận các dịch vụ công.

Household registrations ensure access to public services.

Ghi chú

Từ Household registration là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dân cưthủ tục hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Permanent residence registration – Đăng ký hộ khẩu thường trú Ví dụ: The police confirmed the household registration or permanent residence registration of the family. (Công an đã xác nhận đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình.) check Household book entry – Nhập sổ hộ khẩu Ví dụ: Citizens must complete household book entry as part of the household registration process. (Người dân phải thực hiện thủ tục nhập sổ hộ khẩu trong quá trình đăng ký thường trú.) check Resident record filing – Lập hồ sơ cư trú Ví dụ: The resident record filing system is being digitized along with household registration data. (Hệ thống lập hồ sơ cư trú đang được số hóa cùng dữ liệu hộ khẩu.)