VIETNAMESE

Tệ hơn

Xấu hơn

word

ENGLISH

Worse

  
ADJ

/wɜːs/

Poorer, more terrible

Tệ hơn là mô tả tình trạng trở nên xấu hơn so với trước.

Ví dụ

1.

Tình hình trở nên tệ hơn sau cơn mưa lớn.

The situation became worse after the heavy rain.

2.

Vết thương trở nên tệ hơn khi không được điều trị đúng cách.

The injury got worse without proper treatment.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ worse nhé! check go from bad to worse – Càng ngày càng tồi tệ hơn Ví dụ: After losing his job, things went from bad to worse. (Sau khi mất việc, mọi thứ càng trở nên tồi tệ hơn.) check for better or worse – Dù tốt hay xấu, chấp nhận mọi kết quả Ví dụ: We made our decision, for better or worse. (Chúng tôi đã đưa ra quyết định, dù kết quả có ra sao.) check if not worse – Nếu không muốn nói là còn tệ hơn (dùng để nhấn mạnh so sánh) Ví dụ: This year’s drought is as bad as last year’s, if not worse. (Hạn hán năm nay cũng tệ như năm ngoái, nếu không muốn nói là tệ hơn.)