VIETNAMESE

Tế bào lưới

tế bào mạng

word

ENGLISH

Reticular cell

  
NOUN

/rɪˈtɪkjʊlər sɛl/

network cell

"Tế bào lưới" là các tế bào cấu tạo nên mô lưới.

Ví dụ

1.

Tế bào lưới là một phần của hệ miễn dịch.

Reticular cells form part of the immune system.

2.

Tế bào lưới hỗ trợ các mô bạch huyết.

Reticular cells support lymphoid tissues.

Ghi chú

Từ Reticular cell thuộc lĩnh vực sinh học và miễn dịch học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Connective tissue - Mô liên kết Ví dụ: Reticular cells are part of the connective tissue network. (Tế bào lưới là một phần của mạng lưới mô liên kết.) check Lymph nodes - Hạch bạch huyết Ví dụ: Reticular cells are found in lymph nodes. (Tế bào lưới được tìm thấy trong các hạch bạch huyết.) check Stroma - Mô đệm Ví dụ: Reticular cells form the stroma in many organs. (Tế bào lưới hình thành mô đệm trong nhiều cơ quan.)