VIETNAMESE

lưỡi dao bào

lưỡi bào

word

ENGLISH

plane blade

  
NOUN

/pleɪn bleɪd/

planer blade

Lưỡi dao bào là phần sắc của dụng cụ bào, dùng để làm nhẵn bề mặt gỗ hoặc vật liệu khác.

Ví dụ

1.

Lưỡi dao bào cần được mài trước khi sử dụng.

The plane blade needs sharpening before use.

2.

Lưỡi dao bào có thể điều chỉnh độ sâu.

The plane blade is adjustable for depth.

Ghi chú

Từ Lưỡi dao bào là một từ vựng thuộc đồ mộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Woodworking - Chế biến gỗ Ví dụ: A plane blade is used in woodworking. (Lưỡi dao bào được dùng trong chế biến gỗ.) check Tool - Dụng cụ Ví dụ: A plane blade is a cutting tool. (Lưỡi dao bào là một dụng cụ cắt.) check Smooth - Làm nhẵn Ví dụ: A plane blade makes a surface smooth. (Lưỡi dao bào làm nhẵn bề mặt.) check Blade - Lưỡi dao Ví dụ: The plane blade is the sharp part of a plane. (Lưỡi dao bào là phần sắc của bào.)