VIETNAMESE
tay vịn cầu thang
lan can
ENGLISH
banister
NOUN
/ˈbænɪstər/
handrail
Tay vịn cầu thang là thành phần giữ cho kính được vững chắc hơn, bổ trợ cho lan can kính nên thi công tay vịn cầu thang kính ngoài đáp ứng về mặt thẩm mỹ thì cũng phải chắc chắn, đảm bảo an toàn. Tùy vào kích thước thông thủy của cầu thang mà nhà thiết kế bố trí tay vịn 1 bên hoặc tay vịn cả 2 bên của cầu thang.
Ví dụ
1.
Tay vịn cầu thang là một đường ray được thiết kế để có thể nắm được bằng tay để tạo sự ổn định hoặc hỗ trợ.
A banister is a rail that is designed to be grasped by the hand so as to provide stability or support.
2.
Ông ấy nắm chặt tay vịn cầu thang.
He held the banister tightly.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết