VIETNAMESE

tay vịn cầu thang

lan can

ENGLISH

banister

  
NOUN

/ˈbænɪstər/

handrail

Tay vịn cầu thang là kết cấu xung quanh cầu thanh nhằm bảo vệ sự an toàn cho con người.

Ví dụ

1.

Tay vịn cầu thang là một đường ray được thiết kế để có thể nắm được bằng tay để tạo sự ổn định hoặc hỗ trợ.

A banister is a rail that is designed to be grasped by the hand so as to provide stability or support.

2.

Ông ấy nắm chặt tay vịn cầu thang.

He held the banister tightly.

Ghi chú

Phân biệt handrail banister:

- handrail: lan can là bất kỳ đường ray nào ngắn người ngã, có thể nằm ở ban công, sân ga, xe buýt hoặc những nơi khác.

VD: Never fear! This handrail is without electricity! - Đừng sợ hãi! Lan can này không có điện!

- banister: tay vịn cầu thang hay lan can cầu thang cụ thể là tay vịn hay lan can dành riêng cho cầu thang.

VD: Children are sliding down the banister. - Các đứa trẻ đang tuột xuống theo thành vịn cầu thang.