VIETNAMESE
áo dài tay
ENGLISH
long-sleeved shirt
/lɒŋ-sliːvd ʃɜːt/
Áo dài tay là áo có phần che cánh tay dài.
Ví dụ
1.
Cô ấy mặc một chiếc áo dài tay màu trắng với họa tiết trông giống như DNA ở mặt trước.
She wore a white long-sleeved shirt with what looked like her DNA on the front.
2.
Áo dài tay của cô ta đã bị cởi ra.
Her long-sleeved shirt was untucked.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến các loại áo là áo dài tay nhé:
- dinner jacket: com lê đi dự tiệc
- hoodie: Áo nỉ có cổ
- sweater: áo len dài tay
- cardigan: áo khoác len
- shirt: áo sơ mi
- turtleneck: áo cổ lọ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết