VIETNAMESE

tay cầm chơi game

tay cầm chơi game

word

ENGLISH

Game controller

  
NOUN

/ɡeɪm kənˈtroʊlər/

joystick

Tay cầm chơi game là thiết bị điều khiển dành cho các trò chơi điện tử.

Ví dụ

1.

Tay cầm chơi game rung khi trận đấu diễn ra.

The game controller vibrated during the match.

2.

Cô ấy mua một tay cầm chơi game mới.

She bought a new game controller.

Ghi chú

Từ Tay cầm chơi game là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Joystick - Cần điều khiển Ví dụ: A game controller may include a joystick for movement control. (Tay cầm chơi game có thể bao gồm cần điều khiển để điều khiển chuyển động.) check Button - Nút bấm Ví dụ: Game controllers have various buttons for different actions in the game. (Tay cầm chơi game có nhiều nút bấm cho các hành động khác nhau trong trò chơi.) check Gamepad - Bộ điều khiển trò chơi Ví dụ: A gamepad is a type of game controller designed to be held in the hands. (Bộ điều khiển trò chơi là một loại tay cầm chơi game được thiết kế để cầm trên tay.) check Peripheral - Thiết bị ngoại vi Ví dụ: A game controller is a peripheral device used to interact with a video game console. (Tay cầm chơi game là một thiết bị ngoại vi được sử dụng để tương tác với máy chơi trò chơi điện tử.)