VIETNAMESE

tát

ENGLISH

slap

  
NOUN

/slæp/

Tát là dùng tay tát động một lực mạnh lên mặt.

Ví dụ

1.

Cô tát mạnh vào mặt anh.

She slapped his face hard.

2.

Tôi muốn tát vào mặt anh ta.

I wanted to slap his face.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học các phrasal verb có sử dụng ‘slap” trong tiếng Anh nha

- slap around (đánh đập) : Their dad used to slap them around. (Cha họ thường đánh đập họ.)

- slap on (đánh úp): They've slapped a new tax on fuel. (Họ đã đánh úp một mức thuế mới đối với nhiên liệu.)

- slap down (chỉ trích): Anyone who dared to complain was immediately slapped down. (Những ai dám phàn nàn thì đều lập tức bị chỉ trích.)