VIETNAMESE

tất

vớ, tất chân

ENGLISH

socks

  
NOUN

/sɑks/

Tất là vật dụng bao bọc bàn chân để giữ ấm.

Ví dụ

1.

Tất là một vật che phủ cho bàn chân của bạn, được mang bên trong giày và được làm bằng chất liệu mềm.

Socks are a covering for your foot, worn inside a shoe and made of soft material.

2.

Cô ấy thích mang tất len vào mùa đông.

She likes to wear woolen socks in winter.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cách nói số lượng giày, dép, tất nha:

- một đôi: a pair

Ví dụ: She's knitting her grandson a pair of socks.

(Bà ấy đang đan một đôi vớ cho cháu trai của mình.)

- hai đôi: two pairs

Ví dụ: I have two pairs of sneakers.

(Tôi có hai đôi giày thể thao.)

- ba đôi: three pairs

Ví dụ: She just bought three pairs of high heels during a flash sale.

(Trong đợt giảm giá vừa rồi cô nàng đã mua ba đôi giày cao gót.)