VIETNAMESE

tập trung chuyên môn về

chuyên môn hóa, tập trung vào

word

ENGLISH

specialize in

  
VERB

/ˈspɛʃəlaɪz ɪn/

concentrate on

Tập trung chuyên môn về là hành động dành toàn bộ sự chú ý hoặc kỹ năng vào một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định tập trung chuyên môn về lập trình máy tính.

She decided to specialize in computer programming.

2.

Anh ấy chuyên về nghiên cứu trí tuệ nhân tạo.

He specializes in artificial intelligence research.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của specialize in nhé! check Focus on - Tập trung vào Phân biệt: Focus on diễn tả sự tập trung chuyên sâu vào một lĩnh vực, rất gần với specialize in. Ví dụ: She focuses on corporate law. (Cô ấy tập trung vào luật doanh nghiệp.) check Major in - Chuyên ngành về Phân biệt: Major in thường dùng trong học tập, tương đương specialize in. Ví dụ: He majors in engineering. (Anh ấy chuyên ngành kỹ thuật.) check Be an expert in - Là chuyên gia về Phân biệt: Be an expert in nhấn mạnh trình độ chuyên môn cao, sát nghĩa với specialize in. Ví dụ: She is an expert in financial planning. (Cô ấy là chuyên gia trong lập kế hoạch tài chính.) check Concentrate on - Chuyên tâm vào Phân biệt: Concentrate on diễn tả sự tập trung hoàn toàn, gần với specialize in. Ví dụ: They concentrate on renewable energy technologies. (Họ chuyên tâm vào công nghệ năng lượng tái tạo.)