VIETNAMESE

tập quảng cáo

tờ rơi

word

ENGLISH

Brochure

  
NOUN

/broʊˈʃʊr/

pamphlet

Tập quảng cáo là tài liệu in chứa thông tin giới thiệu về sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Tập quảng cáo giải thích dịch vụ của công ty.

The brochure explains the company’s services.

2.

Họ phân phát tập quảng cáo tại sự kiện.

They distributed brochures at the event.

Ghi chú

Từ Tập quảng cáo là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiếp thị và quảng cáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pamphlet - Tờ rơi Ví dụ: A brochure is a type of pamphlet that provides information about a company's products or services. (Tập quảng cáo là một loại tờ rơi cung cấp thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty.) check Catalogue - Ca-ta-lô Ví dụ: A catalogue is a more extensive brochure that showcases a wide range of products. (Ca-ta-lô là một tập quảng cáo mở rộng hơn, giới thiệu nhiều loại sản phẩm.) check Flyer - Tờ bướm Ví dụ: A flyer is a smaller, single-sheet brochure used for quick advertising. (Tờ bướm là một tập quảng cáo nhỏ hơn, một tờ, được sử dụng để quảng cáo nhanh chóng.) check Leaflet - Tờ gấp Ví dụ: A leaflet is a folded brochure that provides detailed information. (Tờ gấp là một tập quảng cáo được gấp lại cung cấp thông tin chi tiết.)