VIETNAMESE

ấn phẩm quảng cáo

ENGLISH

print advertising

/prɪnt ˈædvətaɪzɪŋ/

print ad(s)

Ấn phẩm quảng cáo là một hình thức quảng cáo sử dụng phương pháp in ấn: như tạp chí và báo chí, để tiếp cận người tiêu dùng, khách hàng là doanh nghiệp và khách hàng tiềm năng.

Ví dụ

1.

Ấn phẩm quảng cáo của công ty đó trông rất chuyên nghiệp.

The print advertising of that company looks very professional.

2.

Các ấn phẩm quảng cáo công ty chúng ta ra mắt tháng trước nhận được rất nhiều phản hồi tốt.

The print advertising our company launched last month received a lot of good feedbacks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến quảng cáo nè: - target audience (Khách hàng mục tiêu) - launch (Ra mắt) - traffic (Lưu lượng truy cập) - TV/Television commercial (Quảng cáo (trên) truyền hình) - advertising agency (Công ty quảng cáo)