VIETNAMESE

tập khách hàng

tệp khách hàng, thị trường mục tiêu

ENGLISH

target market

  
NOUN

/ˈtɑrɡət ˈmɑrkət/

Tập khách hàng là một nhóm khách hàng có chung đặc điểm nhân khẩu học được xác định là những người có nhiều khả năng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty nhất.

Ví dụ

1.

Tập khách hàng của công ty là thanh niên.

The company's target market is young adults.

2.

Tập khách hàng của công ty đang phát triển nhanh chóng.

The company's target market is growing rapidly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác nhau của market nha! - Market (chợ): khu vực (thường là ngoài trời) nơi người mua và người bán gặp nhau để mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ. Ví dụ: We buy our fruit and vegetables at the market. (Chúng tôi mua trái cây và rau quả ở chợ.) - Market (thị trường): một ngành hoặc lĩnh vực kinh doanh cụ thể. Ví dụ: The stock market is volatile. (Thị trường chứng khoán đang biến động.)