VIETNAMESE

tập hợp lại với nhau

gom lại, nhóm lại

word

ENGLISH

gather together

  
PHRASE

/ˈɡæðər təˈɡɛðər/

assemble, bring together

Tập hợp lại với nhau là hành động nhóm mọi người hoặc vật vào cùng một nơi.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần tập hợp lại với nhau để họp.

We need to gather together for the meeting.

2.

Hãy cùng nhau tụ họp ở công viên vào cuối tuần này.

Let’s gather together at the park this weekend.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của gather together nhé! check Assemble - Tập hợp Phân biệt: Assemble diễn tả hành động tập trung nhiều người hoặc vật, rất gần với gather together. Ví dụ: The team will assemble at noon. (Đội sẽ tập hợp vào buổi trưa.) check Come together - Tụ họp lại Phân biệt: Come together nhấn mạnh sự tụ họp, tương đương gather together. Ví dụ: The community came together to help. (Cộng đồng đã tụ họp lại để giúp đỡ.) check Congregate - Tụ tập Phân biệt: Congregate mang sắc thái trang trọng hơn, sát nghĩa với gather together. Ví dụ: People congregated outside the hall. (Mọi người tụ tập bên ngoài hội trường.) check Cluster - Tụm lại Phân biệt: Cluster nhấn mạnh sự tụ lại thành nhóm nhỏ, gần với gather together. Ví dụ: The children clustered around the storyteller. (Bọn trẻ tụm lại quanh người kể chuyện.)