VIETNAMESE
tập gym
tập thể dục
ENGLISH
work out
/wɜrk aʊt/
go to the gym, hit the gym
Tập gym là hoạt động giúp cho người gầy thành mập, người mập thành ốm, người yếu thành người cơ bắp.
Ví dụ
1.
Huw tập gym hai hoặc ba lần một tuần.
Huw works out in the gym two or three times a week.
2.
Thật ra thì, tôi tập gym khoảng nửa năm rồi.
As a matter of fact, I have been working out for half a year now.
Ghi chú
Một số thành ngữ với work:
- mất việc (out of work): More than a million farmers in Mexico are out of work because of our subsidies on corn.
(Hơn một triệu nông dân ở Mexico không có việc làm vì trợ cấp ngô của chúng tôi.)
- đang hoạt động (at work): Researchers were convinced that one infectious agent was at work.
(Các nhà nghiên cứu tin rằng có một tác nhân lây nhiễm đang hoạt động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết