VIETNAMESE

tập dưỡng sinh

khí công

ENGLISH

Qigong

  
NOUN

/Qigong/

Tập dưỡng sinh là một loại hình rèn luyện sức khỏe, thường là dành cho người cao tuổi.

Ví dụ

1.

Cô ấy tập dưỡng sinh mỗi sáng để bắt đầu ngày mới với một tâm trí bình tĩnh và tập trung.

She practices Qigong every morning to start her day with a calm and focused mind.

2.

Người đàn ông lớn tuổi cho rằng sức khỏe tốt của mình là nhờ tập dưỡng sinh thường xuyên.

The elderly man credits his good health to his regular Qigong practice.

Ghi chú

Tập dưỡng sinh (Qigong) là một phương pháp tự luyện tập (a method of self-training) di dưỡng sinh mệnh (nourish one's life) (bồi bổ cho sảng khoái về tinh thần (spirit), giữ cho tinh thần vui khoẻ), tăng cường thể chất (strengthen the physical body), phòng ngừa bệnh tật (prevent disease) từ đó đạt được kéo dài thọ mệnh (achieving a longer life).