VIETNAMESE

sinh dưỡng

dinh dưỡng

word

ENGLISH

nutrition

  
NOUN

/njuːˈtrɪʃən/

nourishment, sustenance

“Sinh dưỡng” là quá trình cung cấp dưỡng chất để duy trì sự sống.

Ví dụ

1.

Dinh dưỡng đầy đủ rất quan trọng cho sức khỏe tốt.

Proper nutrition is vital for good health.

2.

Họ nghiên cứu tác động của dinh dưỡng lên sự phát triển của trẻ.

They studied the impact of nutrition on child development.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nutrition khi nói hoặc viết nhé! check Proper nutrition - Dinh dưỡng hợp lý Ví dụ: Proper nutrition is essential for children’s growth. (Dinh dưỡng hợp lý rất cần thiết cho sự phát triển của trẻ em.) check Balanced nutrition - Dinh dưỡng cân bằng Ví dụ: A diet with balanced nutrition improves overall health. (Một chế độ ăn với dinh dưỡng cân bằng cải thiện sức khỏe toàn diện.) check Nutrition facts - Thông tin dinh dưỡng Ví dụ: Read the nutrition facts on the food packaging. (Đọc thông tin dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm.)