VIETNAMESE

dưỡng sinh

khí công

word

ENGLISH

qigong

  
NOUN

/qigong/

Dưỡng sinh là một hình thức tập thở và tập yoga, có một phần tương tự như Thái cực quyền giúp tăng cường thể chất, phòng ngừa bệnh tật từ đó đạt được kéo dài thọ.

Ví dụ

1.

Mỗi buổi sáng, cô ấy bắt đầu ngày mới bằng một bài dưỡng sinh ôn hòa để định tâm và tiếp thêm sinh lực cho cơ thể.

Every morning, she starts her day with a peaceful Qigong practice to center her mind and energize her body.

2.

Dưỡng sinh được cho là giúp thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tổng thể và hạnh phúc.

Qigong is believed to promote relaxation, reduce stress, and improve overall health and well-being.

Ghi chú

Qigong là một từ vựng thuộc lĩnh vực Thể thao và Y học cổ truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Yoga - Yoga Ví dụ: Yoga is a physical and mental practice that originates from India. (Yoga là một phương pháp luyện tập thể chất và tinh thần có nguồn gốc từ Ấn Độ.)

check Meditation - Thiền Ví dụ: Meditation is often practiced to reduce stress and enhance focus. (Thiền thường được thực hành để giảm căng thẳng và nâng cao sự tập trung.)

check Acupuncture - Châm cứu Ví dụ: Acupuncture is a traditional Chinese medicine technique used to treat various ailments. (Châm cứu là một kỹ thuật y học cổ truyền của Trung Quốc dùng để điều trị nhiều bệnh tật.)

check Body relaxation - Thư giãn cơ thể Ví dụ: Qigong promotes body relaxation and stress relief. (Dưỡng sinh giúp thư giãn cơ thể và giảm căng thẳng.)